Các mặt hàng cua chủ yếu NK vào Hàn Quốc gồm cua tuyết, cua huỳnh đế sống/tươi/đông lạnh và cua loại khác sống/tươi/đông lạnh trong đó cua loại khác sống/tươi chiếm tỷ lệ cao nhất, NK chủ yếu từ Trung Quốc và Nga.
Nhập khẩu cua của Hàn Quốc
|
Sản phẩm
|
Nguồn cung
|
T1/2020
|
T1/2019
|
KL (tấn)
|
Giá CIF (USD/kg)
|
KL (tấn)
|
Giá CIF (USD/kg)
|
Cua tuyết (tươi-sống)
|
Nga
|
504
|
24,15
|
887
|
25,78
|
Canada
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Na Uy
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Nhật Bản
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Mỹ
|
1
|
23,80
|
0
|
-
|
Tổng
|
505
|
24,15
|
887
|
25,78
|
Cua khác (tươi-sống)
|
Nga
|
492
|
40,13
|
740
|
34,94
|
Na Uy
|
77
|
38,50
|
121
|
37,90
|
Trung Quốc
|
653
|
1,87
|
519
|
2,63
|
Mỹ
|
4
|
17,48
|
0.5
|
18,22
|
Nhật Bản
|
1
|
10,17
|
1
|
10,26
|
Tổng
|
1.230
|
19,54
|
1.389
|
22,99
|
Cua huỳnh đế (đông lạnh)
|
Nga
|
1
|
29,53
|
30
|
25,60
|
Argentina
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Chile
|
12
|
5,50
|
0.4
|
19,82
|
Mỹ
|
0
|
-
|
0.1
|
151,00
|
Na Uy
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Tổng
|
13
|
7,34
|
30
|
25,75
|
Cua khác (đông lạnh)
|
Nga
|
255
|
13,57
|
160
|
16,93
|
Trung Quốc
|
393
|
4,34
|
308
|
4,87
|
Pakistan
|
0
|
-
|
76
|
2,65
|
Namibia
|
36
|
8,92
|
126
|
8,67
|
Greenland
|
0
|
-
|
0
|
-
|
Na Uy
|
15
|
18,79
|
12
|
18,09
|
Canada
|
0
|
-
|
9
|
23,29
|
Mỹ
|
0.1
|
21,25
|
0
|
-
|
Tổng
|
1.057
|
7,02
|
823
|
8,31
|
(Nguồn: Hải quan Hàn Quốc)
|
(Tin tổng hợp)