NK surimi cá tuyết cod của Trung Quốc năm 2019 đạt 9.020 tấn, tăng 14% so với năm 2018. Giá NK trung bình mặt hàng này năm 2019 đạt 1,94 USD/kg. Mỹ là nguồn cung chính mặt hàng này cho Trung Quốc.
NK surimi loại khác của Trung Quốc năm 2019 đạt 44.725 tấn, tăng 34% so với năm 2018 với giá NK trung bình 2,54 USD/kg. Nguồn cung chính mặt hàng này cho Mỹ là Nhật Bản và Hàn Quốc.
Về XK, XK surimi đông lạnh của Trung Quốc năm 2019 đạt 49.020 tấn, giảm 10% so với năm 2018 với giá XK trung bình đạt 6,32 USD/kg. Thị trường NK chính mặt hàng này của Trung Quốc gồm Nhật Bản và Hàn Quốc.
XK surimi chế biến của Trung Quốc năm 2019 đạt 104.837 tấn, giảm 11% so với năm 2018 với giá XK trung bình 3,36 USD/kg. Trung Quốc XK nhiều surimi loại này sang Nhật Bản và Hàn Quốc.
Xuất nhập khẩu surimi và các sản phẩm thịt cá chế biến của Trung Quốc (KL: tấn, Giá: USD/kg, NK: CIF, XK: FOB)
|
|
Sản phẩm
|
Đối tác
|
2019
|
2018
|
Nhập khẩu
|
Surimi cá minh thái Alaska
|
|
KL
|
Giá
|
KL
|
Giá
|
Mỹ
|
3.628
|
3,54
|
4.191
|
3,25
|
Nga
|
301
|
1,21
|
186
|
1,32
|
Tổng
|
4.049
|
3,36
|
4.400
|
3,17
|
Cá tuyết
|
Mỹ
|
3.106
|
1,89
|
4.178
|
1,76
|
Tổng surimi cá tuyết
|
9.020
|
1,94
|
7.931
|
1,85
|
Surimi khác
|
Nhật Bản
|
193
|
12,83
|
160
|
11,77
|
Hàn Quốc
|
1.037
|
2,31
|
1.024
|
2,97
|
Indonesia
|
5.792
|
2,56
|
3.478
|
2,35
|
Việt Nam
|
25.258
|
2.05
|
18.872
|
2,05
|
Thái Lan
|
348
|
3,62
|
504
|
3,52
|
Mỹ
|
894
|
3,63
|
851
|
3,49
|
Tổng
|
44.725
|
2,54
|
33.311
|
2,78
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
Nhật Bản
|
10.478
|
0,87
|
3.373
|
0,81
|
Hàn Quốc
|
5.711
|
1,07
|
2.216
|
1,04
|
Nga
|
636.109
|
1,37
|
511.968
|
1,14
|
Mỹ
|
32.084
|
1,54
|
47.169
|
1,31
|
Tổng
|
685.943
|
1,37
|
569.082
|
1,15
|
Xuất khẩu
|
Surimi đông lạnh
|
Nhật Bản
|
17.676
|
6,08
|
18.072
|
5,76
|
Hàn Quốc
|
929
|
3,88
|
3.467
|
3,04
|
Đài Loan
|
6.136
|
9,25
|
6.956
|
8,90
|
Hồng Kông
|
747
|
16,03
|
604
|
25,22
|
Mỹ
|
928
|
6,48
|
358
|
12,85
|
Pháp
|
698
|
5,28
|
316
|
5,49
|
Đức
|
607
|
6,14
|
1.092
|
5,10
|
Tổng
|
49.020
|
6,32
|
54.416
|
6,29
|
Surimi chế biến
|
Nhật Bản
|
21.054
|
2,84
|
20.559
|
3,10
|
Hàn Quốc
|
26.663
|
2,33
|
39.053
|
2,01
|
Hồng Kông
|
16.060
|
5,67
|
15.567
|
5,02
|
Canada
|
1.047
|
3,24
|
897
|
3,18
|
Mỹ
|
6.126
|
2,45
|
8.718
|
2,57
|
Tây Ban Nha
|
1.889
|
1,80
|
1.552
|
1,94
|
Pháp
|
641
|
2,22
|
637
|
2,39
|
Italy
|
1.517
|
1,85
|
1.155
|
2,01
|
Hà Lan
|
308
|
1,96
|
286
|
1,87
|
Bỉ
|
1.064
|
2,21
|
680
|
2,18
|
Đức
|
555
|
1,65
|
486
|
1,66
|
Nga
|
4.204
|
5,26
|
5.714
|
4,91
|
Ukraine
|
1.338
|
5,98
|
1.164
|
5,43
|
Tổng
|
104.837
|
3,36
|
117.525
|
3,22
|
Philê cá minh thái Alaska đông lạnh
|
Nhật Bản
|
6.856
|
4,43
|
6.109
|
4,18
|
Hàn Quốc
|
17.605
|
2,81
|
18.707
|
2,78
|
Mỹ
|
28.341
|
2,88
|
24.571
|
2,46
|
Brazil
|
6.799
|
3,11
|
13.985
|
2,73
|
England
|
17.842
|
3,20
|
14.936
|
2,94
|
Nga
|
3.798
|
2,26
|
5.240
|
1,99
|
Pháp
|
17.566
|
3,17
|
20.124
|
2,82
|
Đức
|
123.090
|
3,04
|
93.097
|
2,52
|
Ba Lan
|
12.345
|
2,69
|
11.580
|
2,38
|
Tổng
|
265.472
|
3,01
|
240.309
|
2,62
|
(Tin tổng hợp)