Tính đến hết tháng 11/2019, sản phẩm cá Alaska pollock (HS 030367) chiếm tỷ lệ với nhất trong cơ cấu NK của nước này khi chiếm tới 43,8% tổng NK cá thịt trắng, tiếp đó là sản phẩm cá cod đông lạnh (HS 030363) chiếm 27,6%. Trong năm vừa qua, Trung Quốc NK chủ yếu sản phẩm cá Alaska pollock và cá cod từ Nga, Mỹ, Nauy và Greenland.
Từ trước tới nay, Trung Quốc vẫn vừa là thị trường NK vừa là thị trường XK sản phẩm cá thịt trắng lớn trên thế giới. Tính đến hết tháng 11/2019, tổng XK cá thịt trắng của nước này đạt trên 2 tỷ USD và tổng NK cũng đạt trên 1,78 tỷ USD, tăng hơn 119% so với cùng kỳ năm 2018. Nhu cầu NK cá thịt trắng của Trung Quốc trong năm 2019 rất lớn và tăng mạnh NK hầu hết nhóm sản phẩm.
Cá tra Việt Nam trong năm 2019 cũng đã tăng tỷ trọng trong tổng NK cá thịt trắng của Trung Quốc. Từ chiếm 15% trên tổng giá trị NK năm 2018 đã tăng lên hơn 20% tổng NK của nước này.
Hiện nay, Mỹ vẫn tiếp tục coi Trung Quốc là thị trường tiềm năng để đẩy mạnh tiếp thị và marketing mạnh mẽ sản phẩm cá minh thái Alaska pollock. Theo Hiệp hội các nhà sản xuất Alaska Pollock Mỹ(GAPP), Trung Quốc vẫn được coi là điểm ngắm của nhiều DN sản xuất, XK cá thịt trắng của Mỹ trong năm 2020.
Nhập khẩu cá thịt trắng của Trung Quốc, T1-11/2019 (Nghìn USD)
|
HS
|
Sản phẩm
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
T10
|
T11
|
T1-11/2019
|
T1-11/2018
|
↑↓%
|
030363
|
Cá Cod đông lạnh
|
154.526
|
182.132
|
153.800
|
50.398
|
54.195
|
1.085.509
|
677.612
|
60,2
|
030462
|
Phile cá tra đông lạnh
|
49.279
|
94.887
|
153.630
|
49.987
|
45.269
|
690.848
|
241.788
|
185,7
|
030367
|
Cá Alaska pollack đông lạnh
|
292.231
|
336.032
|
198.735
|
34.686
|
35.564
|
1.724.246
|
618.999
|
178,5
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
23.028
|
48.979
|
31.123
|
12.159
|
10.478
|
228.897
|
151.343
|
51,2
|
030324
|
Cá tra đông lạnh
|
8.592
|
13.252
|
20.194
|
6.116
|
5.628
|
95.820
|
44.098
|
117,3
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
6.483
|
5.029
|
15.730
|
5.128
|
3.464
|
63.076
|
24.101
|
161,7
|
030494
|
Thịt xay Alaska pollack đông lạnh
|
1.512
|
5.043
|
2.986
|
1.536
|
1.484
|
22.102
|
13.347
|
65,6
|
030475
|
Phile cá Alaska pollack đông lạnh
|
1.882
|
1.842
|
3.133
|
697
|
717
|
15.128
|
14.368
|
5,3
|
030471
|
Phile cá cod đông lạnh
|
600
|
316
|
819
|
286
|
427
|
4.183
|
2.172
|
92,6
|
030493
|
Thịt xay cá rô phi đông lạnh
|
-
|
149
|
164
|
73
|
117
|
816
|
284
|
187,3
|
030461
|
Phile cá rô phi đông lạnh
|
40
|
17
|
81
|
-
|
79
|
355
|
639
|
-44,4
|
030474
|
Phile cá hake đông lạnh
|
230
|
-
|
6
|
162
|
60
|
694
|
47
|
1376,6
|
030472
|
Phile cá haddock đông lạnh
|
15
|
178
|
7
|
-
|
24
|
424
|
243
|
74,5
|
Tổng cá thịt trắng
|
538.433
|
687.879
|
580.416
|
161.232
|
157.510
|
3.932.198
|
1.789.173
|
119,8
|